» Lĩnh vực LĐTB&XH;
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Đăng lúc: 17:02:34 17/01/2025
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND, ngày 17/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
Quyết định số 325/QĐ-UBND-HC ngày 17/4/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|||
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ |
|||
1 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ (1.010814) |
||
2 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng (1.010788) |
||
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ |
|||
I |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần sang giúp Lào, Campuchia (1.004964) |
||
2 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001257) |
||
3 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh (2.002307) |
||
4 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010803) |
||
5 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (1.010804) |
||
6 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an (1.010805) |
||
7 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an (1.010810) |
||
8 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý (1.010812) |
||
9 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010816) |
||
10 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010817) |
||
11 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (1.010818) |
||
12 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (1.010819) |
||
13 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.010820) |
||
14 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (1.010821) |
||
15 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (1.010824) |
||
16 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.010825) |
||
17 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010829) |
||
18 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010830) |
||
19 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (2.002308) |
||
20 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001157) |
||
21 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001396) |
||
II |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282) |
||
2 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000286) |
||
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ |
|||
I |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ (1.010832) |
||
II |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661) |
||
III |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776) |
||
2 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758) |
||
3 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753) |
||
4 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731) |
||
5 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739) |
||
6 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744) |
||
7 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm (1.011606) |
||
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ |
|||
I |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
1 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (1.010833) |
||
II |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (2.000751) |
||
2 |
Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (1.001699) |
||
3 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (1.001653) |
||
4 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (2.000355) |
||
5 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011607) |
||
6 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011608) |
||
7 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệm có mức sống trung bình (1.011609) |
||
III |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
1 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình (1.000132) |
||
2 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010941) |
||
IV |
LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM |
|
|
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (1.004946) |
||
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944) |
||
3 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (2.001947) |
||
4 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (1.004941) |
||
5 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (2.001944) |